Hôm nay | 25 | |
Hôm qua | 36 | |
Tuần này | 77 | |
Tuần trước | 52 | |
Tháng này | 99 | |
Tháng trước | 67 | |
Tổng lượt | 11.190.722 |
IP của bạn: 18.97.14.83
Unknown
Hôm nay: January 24, 2025
Bảng trắng mica viết bút lông
Bảng trắng mica viết bút lông là tên gọi thông dụng của bảng trắng viết bút lông. Nói đến bảng trắng mica viết bút lông đa phần khách hàng hiểu theo nghĩa hẹp là bảng trắng nhỏ sử dụng để treo tường. Tuy nhiên, bảng trắng mica viết bút lông được phân thành nhóm cơ bản như sau:
1. Bảng trắng mica viết bút lông treo tường:
Bảng trắng là sản phẩm thông dụng trên thị trường bảng viết bởi vì tính năng viết bút lông đã dần thay thế bảng truyền thống viết phấn vì tính tiện dụng mà bảng trắng viết bút lông mang lại.
Bảng trắng là dòng sản phẩm rất khó chọn mua trên thị trường bảng viết bởi có rất nhiều đơn vị cung cấp bảng trắng với chất lượng và giá không giống nhau. Nên việc lựa chọn mua cho mình 1 dòng bảng trắng phục vụ cho nhu cầu viết tốt là điều thật sự không hề dễ dàng gì?
Bảng viết Bavico xin được phép giới thiệu bảng trắng mica viết bút lông treo tường mà công ty đang sản xuất và cung cấp trên toàn bộ hệ thống và là sản phẩm chủ lực của công ty trong xuốt 18 năm sản xuất về bảng viết.
Loại 1 là Bảng trắng mica viết bút lông poly taiwan: là sản phẩm bảng trắng mica giá rẻ được công ty sản xuất và phân phối từ năm 2018 phục vụ nhu cầu tầng lớp ít sử dụng bảng trắng, chuộng giá rẻ với chất lượng tương đối sử dụng được. Bảng trắng mica poly taiwan đạt được "DỄ LAU - TINH TẾ - GIÁ RẺ"
bảng giá kèm theo kích thước:
Bảng viết bút lông POLY TAIWAN |
553,000 |
|
614,000 |
||
632,000 |
||
755,000 |
||
786,000 |
||
827,000 |
||
900,000 |
||
943,000 |
||
1,021,000 |
||
1,122,000 |
||
1,256,000 |
Bảng trắng ấn độ sử dụng chất liệu GreenLam nhập khẩu trực tiếp từ ấn độ, bề mặt láng mịn chịu được lực tốt và tất nhiên sản phẩm là dòng cao cấp không từ nên độ bền thông thường 3-5 năm và đạt được lau sạch một cách dễ dàng.
bảng giá kèm theo của dòng viết bút lông cao cấp không từ ấn độ giảm giá 20% đến hết ngày 31/07/2020
664,000 |
||
749,000 |
||
870,000 |
||
894,000 |
||
931,000 |
||
931,000 |
||
1,294,000 |
||
1,487,000 |
||
1,660,000 |
||
1,841,000 |
||
1,962,000 |
||
2,011,000 |
||
2,132,000 |